Từ điển Thiều Chửu
積 - tích/tí
① Chứa góp. ||② Chồng chất. ||③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm. ||④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu. ||⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
積 - tích
Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.


疳積 - cam tích || 居積 - cư tích || 面積 - diện tích || 屯積 - đồn tích || 容積 - dung tích || 累積 - luỹ tích || 蓄積 - súc tích || 體積 - thể tích || 積極 - tích cực || 積徳 - tích đức || 積血 - tích huyết || 積累 - tích luỹ || 積蓄 - tích súc || 積財 - tích tài || 積習 - tích tập || 積善 - tích thiện || 積貯 - tích trữ || 蘊積 - uẩn tích ||